ngọn cờ

sản phẩm

  • 1.50 1.49 ống kính quang học hmc hành lang ngắn lũy tiến

    1.50 1.49 ống kính quang học hmc hành lang ngắn lũy tiến

    Đặc điểm kỹ thuật

    Hành lang ngắn thông thường lũy ​​tiến (1.49)

    -Thêm nguồn: -8,00 đến +3,00 trong các bước 0,25D.

    1.499 S/F TIẾN ĐỘ(THÊM+1.00~+3.00)
    ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐƯỜNG DẪN DANH HIỆU ĐƯỜNG CONG THẬT ĐƯỜNG CONG TRỞ LẠI CT(mm) ET(mm) SAG(40mm) PHẠM VI RX
    71-14/17mm 1,00 1,62 5,60 6 10 0,64 -8.00~-4.25
    71-14/17mm 3,00 3,00 3,60 6 6 1,20 -4,00~-0,75
    71-14/17mm 5 giờ 00 5 giờ 00 3,60 8 6 2.02 -0,50~+2,50
  • 1,50 1,49 ống kính quang học hành lang đều lũy tiến

    1,50 1,49 ống kính quang học hành lang đều lũy tiến

    Hành lang ngắn thông thường lũy ​​tiến (1.49)

    -ADD Power: -8,00 đến +3,00 trong các bước 0,25D.

    1.499 S/F TIẾN ĐỘ(THÊM+1.00~+3.00)
    ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐƯỜNG DẪN DANH HIỆU ĐƯỜNG CONG THẬT ĐƯỜNG CONG TRỞ LẠI CT(mm) ET(mm) SAG(40mm) PHẠM VI RX
    71-14/17mm 1,00 1,62 5,60 6 10 0,64 -8.00~-4.25
    71-14/17mm 3,00 3,00 3,60 6 6 1,20 -4,00~-0,75
    71-14/17mm 5 giờ 00 5 giờ 00 3,60 8 6 2.02 -0,50~+2,50
  • Ống kính quang học lũy tiến 1,56 hmc

    Ống kính quang học lũy tiến 1,56 hmc

    Hành lang ngắn thông thường lũy ​​tiến (1.56)

    -ADD Power: -8,00 đến +3,00 trong các bước 0,25D.

    1,56 S/F TIẾN ĐỘ
    ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐƯỜNG DẪN DANH HIỆU ĐƯỜNG CONG THẬT ĐƯỜNG CONG TRỞ LẠI CT(mm) ET(mm) SAG(40mm) THÊM ĐIỆN PHẠM VI RX
    70-14/12mm 1,00 1,80 6 giờ 20 10 6 0,64 1,00 ~ 3,00 -8.00~-4.25
    3,00 3h30 4 giờ 00 6 6 1,20 1,00 ~ 3,00 -4,00~-0,75
    5 giờ 00 5,50 4 giờ 00 6 8 2.02 1,00 ~ 3,00 -0,50~+2,50

     

     

  • Ống kính quang học lũy tiến 1.56

    Ống kính quang học lũy tiến 1.56

    Hành lang ngắn thông thường lũy ​​tiến (1.49)

    -ADD Power: -8,00 đến +3,00 trong các bước 0,25D.

    Hành lang ngắn thông thường lũy ​​tiến (1.56)

    -ADD Power: -8,00 đến +3,00 trong các bước 0,25D.

    Hành lang ngắn thông thường lũy ​​tiến (1.61)

    -ADD Power: -8,00 đến +3,00 trong các bước 0,25D.

     

    1.499 S/F TIẾN ĐỘ(THÊM+1.00~+3.00)
    ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐƯỜNG DẪN DANH HIỆU ĐƯỜNG CONG THẬT ĐƯỜNG CONG TRỞ LẠI CT(mm) ET(mm) SAG(40mm) PHẠM VI RX
    71-14/17mm 1,00 1,62 5,60 6 10 0,64 -8.00~-4.25
    71-14/17mm 3,00 3,00 3,60 6 6 1,20 -4,00~-0,75
    71-14/17mm 5 giờ 00 5 giờ 00 3,60 8 6 2.02 -0,50~+2,50
    1,56 S/F TIẾN ĐỘ
    ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐƯỜNG DẪN DANH HIỆU ĐƯỜNG CONG THẬT ĐƯỜNG CONG TRỞ LẠI CT(mm) ET(mm) SAG(40mm) THÊM ĐIỆN PHẠM VI RX
    70-14/12mm 1,00 1,80 6 giờ 20 10 6 0,64 1,00 ~ 3,00 -8.00~-4.25
    3,00 3h30 4 giờ 00 6 6 1,20 1,00 ~ 3,00 -4,00~-0,75
    5 giờ 00 5,50 4 giờ 00 6 8 2.02 1,00 ~ 3,00 -0,50~+2,50
  • ỐNG KÍNH QUANG HỌC HMC TIẾN ĐỘ 1.59 PC

    ỐNG KÍNH QUANG HỌC HMC TIẾN ĐỘ 1.59 PC

    Mang lại tác động cực lớn, chống trầy xước.

    Vật liệu mới cực kỳ hiện đại.

  • 1.59 PC BLUE CUT TIẾN ĐỘ ỐNG KÍNH QUANG HỌC HMC

    1.59 PC BLUE CUT TIẾN ĐỘ ỐNG KÍNH QUANG HỌC HMC

    Mang lại tác động cực lớn, chống trầy xước.

    Vật liệu mới cực kỳ hiện đại.

  • ỐNG KÍNH QUANG HỌC HMC TIẾN ĐỘ 1.59 PC

    ỐNG KÍNH QUANG HỌC HMC TIẾN ĐỘ 1.59 PC

    Mang lại tác động cực lớn, chống trầy xước.

    Vật liệu mới cực kỳ hiện đại.

  • Ống kính quang học lũy tiến 1,50 1,49

    Ống kính quang học lũy tiến 1,50 1,49

    Hành lang ngắn thông thường lũy ​​tiến (1.49)

    -ADD Power: -8,00 đến +3,00 trong các bước 0,25D.

    1.499 S/F TIẾN ĐỘ(THÊM+1.00~+3.00)
    ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐƯỜNG DẪN DANH HIỆU ĐƯỜNG CONG THẬT ĐƯỜNG CONG TRỞ LẠI CT(mm) ET(mm) SAG(40mm) PHẠM VI RX
    71-14/17mm 1,00 1,62 5,60 6 10 0,64 -8.00~-4.25
    71-14/17mm 3,00 3,00 3,60 6 6 1,20 -4,00~-0,75
    71-14/17mm 5 giờ 00 5 giờ 00 3,60 8 6 2.02 -0,50~+2,50